Từ điển Thiều Chửu
桐 - đồng
① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. ||② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. ||③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh
桐 - đồng
(thực) ① Cây trẩu; ② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桐 - đồng
Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng 梧桐. Ta có người cho là cây vông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桐 - thông
Dáng nhẹ nhàng — Xem Đồng.


梧桐 - ngô đồng || 譜桐 - phả đồng ||